Mô tả sản phẩm
Thiết kế nhỏ gọn và hoạt động êm ái mang lại tiện nghi cho người sử dụng
- Thiết kế nhỏ gọn
- Vận hành êm ái
- Lưu lượng gió phù hợp
- Bơm xả là phụ kiện tiêu chuẩn với mức nâng 750 mm.
Các dàn nóng VRV có thể kết nối với kiểu dàn lạnh này:

Tính năng
Thông số kỹ thuật
Tên Model | FXZQ20MVE | FXZQ25MVE | FXZQ32MVE | FXZQ40MVE | FXZQ50MVE | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Công suất làm lạnh | kW | 2.2 | 2.8 | 3.6 | 4.5 | 5.6 | |
Btu/h | 7,500 | 9,600 | 12,300 | 15,400 | 19,100 | ||
Công suất sưởi ấm | kW | 2.5 | 3.2 | 4.0 | 5.0 | 6.3 | |
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.073 | 0.076 | 0.089 | 0.115 | |
Sưởi ấm | kW | 0.064 | 0.068 | 0.080 | 0.107 | ||
Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 30/25 | 32/26 | 36/28 | 41/33 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 286 x 575 x 575 |
- Lưu ý:Những thông số kĩ thuật trên được xác định trong các điều kiện sau;
- Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.
- Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.
- Công suất dàn lạnh mang tính chất tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tuỳ thuộc vào tổng công suất danh nghĩa.
- Độ ồn:
Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại vị trí cách 1.5m hướng xuống từ trung tâm dàn lạnh.
Trong suốt quá trình vận hành thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.